Đọc nhanh: 大吃二喝 (đại cật nhị hát). Ý nghĩa là: để say, ăn uống xa hoa.
大吃二喝 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để say
to binge
✪ 2. ăn uống xa hoa
to eat and drink extravagantly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吃二喝
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
吃›
喝›
大›