Đọc nhanh: 大吃大嚼 (đại cật đại tước). Ý nghĩa là: xì xụp.
大吃大嚼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xì xụp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吃大嚼
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
嚼›
大›