Đọc nhanh: 大吃特吃 (đại cật đặc cật). Ý nghĩa là: tự thưởng thức thức ăn cho chính mình.
大吃特吃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự thưởng thức thức ăn cho chính mình
to gorge oneself with food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吃特吃
- 大吃特 吃
- ăn nhiều
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他 特别 喜欢 吃 辣椒
- Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
大›
特›