Đọc nhanh: 忍饥挨饿 (nhẫn ki ai ngã). Ý nghĩa là: đói kém, chết đói, chịu đói.
忍饥挨饿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đói kém
famished
✪ 2. chết đói
starving
✪ 3. chịu đói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍饥挨饿
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
挨›
饥›
饿›