狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn
volume volume

Từ hán việt: 【lang thôn hổ yết】

Đọc nhanh: 狼吞虎咽 (lang thôn hổ yết). Ý nghĩa là: ăn như hổ đói; ngấu nghiến; ăn lấy ăn để; ăn thùng uống vại; ăn ngấu ăn nghiến. Ví dụ : - 吃东西不要狼吞虎咽。 Đừng ăn ngấu nghiến như thế.. - 爸爸吃饭狼吞虎咽的。 Bố ăn cơm như hổ đói.

Ý Nghĩa của "狼吞虎咽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狼吞虎咽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn như hổ đói; ngấu nghiến; ăn lấy ăn để; ăn thùng uống vại; ăn ngấu ăn nghiến

形容吃的东西又猛又急

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī 东西 dōngxī 不要 búyào 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Đừng ăn ngấu nghiến như thế.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 吃饭 chīfàn 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn de

    - Bố ăn cơm như hổ đói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼吞虎咽

  • volume volume

    - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.

  • volume volume

    - le 吞咽困难 tūnyànkùnnán hóu 水肿 shuǐzhǒng

    - Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.

  • volume volume

    - chī 东西 dōngxī 不要 búyào 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Đừng ăn ngấu nghiến như thế.

  • volume volume

    - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 吃饭 chīfàn 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn de

    - Bố ăn cơm như hổ đói.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn le 大碗 dàwǎn 麦片粥 màipiànzhōu

    - Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 告诉 gàosù 他们 tāmen de 孩子 háizi 不要 búyào 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKR (竹大口)
    • Bảng mã:U+541E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yàn , Yè
    • Âm hán việt: Yên , Yến , Yết , Ân ,
    • Nét bút:丨フ一丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWK (口田大)
    • Bảng mã:U+54BD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Láng , Lǎng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:ノフノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIAV (大竹戈日女)
    • Bảng mã:U+72FC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa