Đọc nhanh: 酒醉饭饱 (tửu tuý phạn bão). Ý nghĩa là: cơm no rượu say.
酒醉饭饱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm no rượu say
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒醉饭饱
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酒›
醉›
饭›
饱›