Đọc nhanh: 处方 (xứ phương). Ý nghĩa là: đơn thuốc; toa; công thức; cách làm, kê đơn; cho toa, y phương. Ví dụ : - 安眠药是处方药, 不能随便出售 Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
处方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đơn thuốc; toa; công thức; cách làm
医生给病人开药方
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
✪ 2. kê đơn; cho toa
开的药方
✪ 3. y phương
医生对病人开具的治疗法及药品名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处方
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 大夫 给 我 开 了 处方
- Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
- 拿 这个 处方 到 药房 , 他们 就 会 给 你 配药 了
- Mang đơn này đến hiệu thuốc, họ sẽ pha chế thuốc cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
方›