售报处 shòu bào chù
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 售报处 Ý nghĩa là: Quầy bán báo. Ví dụ : - 酒店的售报处提供当天的新闻和各类报纸。 Quầy bán báo của khách sạn cung cấp các bản tin và báo chí của ngày hôm đó.. - 如果您想买报纸可以前往酒店的售报处。 Nếu bạn muốn mua báo, bạn có thể đến quầy bán báo của khách sạn.

Ý Nghĩa của "售报处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

售报处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quầy bán báo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酒店 jiǔdiàn de shòu 报处 bàochù 提供 tígōng 当天 dàngtiān de 新闻 xīnwén 各类 gèlèi 报纸 bàozhǐ

    - Quầy bán báo của khách sạn cung cấp các bản tin và báo chí của ngày hôm đó.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ nín xiǎng mǎi 报纸 bàozhǐ 可以 kěyǐ 前往 qiánwǎng 酒店 jiǔdiàn de shòu 报处 bàochù

    - Nếu bạn muốn mua báo, bạn có thể đến quầy bán báo của khách sạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售报处

  • volume volume

    - 处理品 chǔlǐpǐn àn 定价 dìngjià 折半出售 zhébànchūshòu

    - hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú 今天 jīntiān de 报道 bàodào 英磅 yīngbàng 进一步 jìnyíbù 下跌 xiàdiē 导致 dǎozhì le 市内 shìnèi de 抛售 pāoshòu de 一股 yīgǔ 新浪潮 xīnlàngcháo

    - Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.

  • volume volume

    - 报废 bàofèi de 设备 shèbèi yào 处理 chǔlǐ

    - Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.

  • volume volume

    - 今起 jīnqǐ 北京市 běijīngshì 报刊亭 bàokāntíng 暂缓 zànhuǎn 各类 gèlèi 手机号 shǒujīhào de 销售 xiāoshòu

    - Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù 传来 chuánlái 呜呜 wūwū de 警报声 jǐngbàoshēng

    - Từ xa truyền tới tiếng còi báo động u u.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn dào 售票处 shòupiàochù

    - Tôi nhanh chóng đến quầy bán vé.

  • - 酒店 jiǔdiàn de shòu 报处 bàochù 提供 tígōng 当天 dàngtiān de 新闻 xīnwén 各类 gèlèi 报纸 bàozhǐ

    - Quầy bán báo của khách sạn cung cấp các bản tin và báo chí của ngày hôm đó.

  • - 如果 rúguǒ nín xiǎng mǎi 报纸 bàozhǐ 可以 kěyǐ 前往 qiánwǎng 酒店 jiǔdiàn de shòu 报处 bàochù

    - Nếu bạn muốn mua báo, bạn có thể đến quầy bán báo của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao