Đọc nhanh: 定向培育 (định hướng bồi dục). Ý nghĩa là: nuôi trồng định hướng; lai tạo định hướng; sự gây giống định hướng.
定向培育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi trồng định hướng; lai tạo định hướng; sự gây giống định hướng
利用一定的生活环境促使动植物的遗传性向人们所要求的方向变化,如提高耐寒性、抗病能力等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定向培育
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 定向招生
- phương hướng chiêu sinh
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
- 在 老师 培育 下 , 学生 更 优秀
- Dưới sự trau dồi của thầy cô, học sinh ngày càng xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
培›
定›
育›