Đọc nhanh: 开掘 (khai quật). Ý nghĩa là: đào; khai quật; bới; xới; cuốc, khai thác nhân vật. Ví dụ : - 开掘新的矿井。 đào một mỏ mới.
开掘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đào; khai quật; bới; xới; cuốc
挖
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
✪ 2. khai thác nhân vật
文艺上指对题材,人物思想,现实生活等深入探索并充分表达出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开掘
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
掘›