Đọc nhanh: 勘探 (khám thám). Ý nghĩa là: khảo sát; thăm dò (quặng mỏ). Ví dụ : - 他们正在勘探矿藏。 Họ đang thăm dò khoáng sản.. - 勘探工作需要先进设备。 Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.
勘探 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khảo sát; thăm dò (quặng mỏ)
查明矿藏分布情况,测定矿体的位置、形状、大小、成矿规律、岩石性质、地质构造等情况
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 勘探 工作 需要 先进设备
- Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘探
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 勘探 工作 需要 先进设备
- Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 祖国 各个 角落 都 有 勘探队员 的 足迹
- trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勘›
探›