Đọc nhanh: 藏 (tàng.tạng). Ý nghĩa là: kho; kho lưu trữ; nơi tàng trữ, Đạo Tạng (Đạo Phật; Đạo Giáo), Tây Tạng. Ví dụ : - 那个藏是秘密之地。 Nơi lưu trữ đó là một nơi bí mật.. - 发现了一个新藏。 Phát hiện một kho lưu trữ mới.. - 他在认真探索道藏。 Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.
藏 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kho; kho lưu trữ; nơi tàng trữ
储存
- 那个 藏 是 秘密 之地
- Nơi lưu trữ đó là một nơi bí mật.
- 发现 了 一个 新藏
- Phát hiện một kho lưu trữ mới.
✪ 2. Đạo Tạng (Đạo Phật; Đạo Giáo)
书
- 他 在 认真 探索 道 藏
- Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.
- 研究 道 藏 意义 重大
- Nghiên cứu Đạo Tạng có ý nghĩa quan trọng.
✪ 3. Tây Tạng
西藏
- 青藏高原
- Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
✪ 4. dân tộc Tạng
藏族
- 藏医 十分 神奇
- Y học Tây Tạng rất thần kỳ.
- 藏历 历史 久远
- Lịch Tây Tạng có lịch sử lâu đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏
- 他 嗜 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他 在 认真 探索 道 藏
- Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.
- 他 喜欢 收藏 各种 酒
- Anh ấy thích sưu tập các loại rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藏›