Đọc nhanh: 保藏 (bảo tàng). Ý nghĩa là: cất giữ; giữ gìn; bảo tồn (để khỏi bị mất mát, hư hại). Ví dụ : - 把选好的种子好好保藏起来 cất giữ cẩn thận số hạt giống đã lựa chọn
保藏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cất giữ; giữ gìn; bảo tồn (để khỏi bị mất mát, hư hại)
把东西藏起来以免遗失或损坏
- 把 选好 的 种子 好好 保藏 起来
- cất giữ cẩn thận số hạt giống đã lựa chọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保藏
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 把 选好 的 种子 好好 保藏 起来
- cất giữ cẩn thận số hạt giống đã lựa chọn
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
藏›