Đọc nhanh: 坐失良机 (toạ thất lương cơ). Ý nghĩa là: ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội.
坐失良机 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội
to sit and waste a good opportunity (idiom); to lose the chance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐失良机
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
失›
机›
良›
ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội
lỡ mất dịp tốt; bỏ mất dịp may; thất cơ lỡ vận
chạm qua, lướt qua
không mất thời giannắm bắt thời cơ
tận dụng thời cơ
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
chờ thời cơ trước khi hành động (thành ngữ)
tranh thủ thời gian; tranh thủ từng giây từng phút
treo giá; chờ giá cao
nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trướchớt tay trên
rèn sắt khi còn nóng (tranh thủ cho kịp thời cơ)
(văn học) để đạt được mẹo và cố gắng (thành ngữ); đi khi ở đỉnh cao của một người