待价而沽 dài jià ér gū
volume volume

Từ hán việt: 【đãi giá nhi cô】

Đọc nhanh: 待价而沽 (đãi giá nhi cô). Ý nghĩa là: treo giá; chờ giá cao.

Ý Nghĩa của "待价而沽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

待价而沽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. treo giá; chờ giá cao

沽:卖等有了好价钱才卖比喻有才能的人等待机会才肯出仕效力也比喻某些人将自己当商品,等待高价出售(含讽刺义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待价而沽

  • volume volume

    - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • volume volume

    - dài 价沽 jiàgū

    - đợi giá bán

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 他们 tāmen 报价 bàojià

    - Chúng tôi đang chờ họ báo giá.

  • volume volume

    - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • volume volume

    - ér 孩子 háizi què 没有 méiyǒu 遭到 zāodào 性虐待 xìngnüèdài

    - Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 等待 děngdài 太久 tàijiǔ ér 烦躁 fánzào

    - Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.

  • volume volume

    - ér 认沽证 rèngūzhèng de 对冲 duìchōng zhí jiù huì zài 0 zhì 1 之间 zhījiān

    - Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ
    • Âm hán việt: , Cổ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJR (水十口)
    • Bảng mã:U+6CBD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao