Đọc nhanh: 失之交臂 (thất chi giao tí). Ý nghĩa là: lỡ mất dịp tốt; bỏ mất dịp may; thất cơ lỡ vận. Ví dụ : - 机会难得,幸勿失之交臂。 cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
失之交臂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ mất dịp tốt; bỏ mất dịp may; thất cơ lỡ vận
形容当面错过,失掉好机会 (文臂:因彼此走得很靠近而胳膊碰胳膊)
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失之交臂
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
失›
臂›