Đọc nhanh: 良机 (lương cơ). Ý nghĩa là: cơ hội tốt; dịp tốt. Ví dụ : - 莫失良机。 đừng đánh mất cơ hội tốt.
良机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ hội tốt; dịp tốt
好机会
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良机
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 苟遇 良机 , 切莫 错过
- Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
良›