良机 liángjī
volume volume

Từ hán việt: 【lương cơ】

Đọc nhanh: 良机 (lương cơ). Ý nghĩa là: cơ hội tốt; dịp tốt. Ví dụ : - 莫失良机。 đừng đánh mất cơ hội tốt.

Ý Nghĩa của "良机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

良机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ hội tốt; dịp tốt

好机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莫失良机 mòshīliángjī

    - đừng đánh mất cơ hội tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良机

  • volume volume

    - 莫失良机 mòshīliángjī

    - đừng đánh mất cơ hội tốt.

  • volume volume

    - 心不在焉 xīnbùzàiyān shī 良机 liángjī

    - Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.

  • volume volume

    - 苟遇 gǒuyù 良机 liángjī 切莫 qièmò 错过 cuòguò

    - Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.

  • volume volume

    - 小小 xiǎoxiǎo 蜜蜂 mìfēng duō 忙碌 mánglù 利用 lìyòng 良机 liángjī 放松 fàngsōng

    - Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.

  • volume volume

    - 司法 sīfǎ 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn 良好 liánghǎo

    - Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.

  • volume volume

    - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • - 这个 zhègè 机会 jīhuì hěn 难得 nánde 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.

  • - 错失 cuòshī le 良机 liángjī 所以 suǒyǐ 感到 gǎndào hěn 后悔 hòuhuǐ

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao