Đọc nhanh: 恰逢良机 (kháp phùng lương cơ). Ý nghĩa là: gặp dịp.
恰逢良机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp dịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰逢良机
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 苟遇 良机 , 切莫 错过
- Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恰›
机›
良›
逢›