捷足先登 jiézúxiāndēng
volume volume

Từ hán việt: 【tiệp túc tiên đăng】

Đọc nhanh: 捷足先登 (tiệp túc tiên đăng). Ý nghĩa là: nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trước, hớt tay trên.

Ý Nghĩa của "捷足先登" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捷足先登 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trước

比喻行动敏捷,先达到目的

✪ 2. hớt tay trên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷足先登

  • volume volume

    - 他们 tāmen àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 登记 dēngjì

    - Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.

  • volume volume

    - 先天不足 xiāntiānbùzú 后天 hòutiān 失调 shītiáo

    - Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.

  • volume volume

    - 先天不足 xiāntiānbùzú

    - tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu

  • volume volume

    - 北京 běijīng 足球队 zúqiúduì 领先 lǐngxiān

    - Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.

  • volume volume

    - 一背 yībèi 柴火 cháihuo 足够 zúgòu yòng le

    - Một bó củi là đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 入住 rùzhù qián 必须 bìxū xiān 登记 dēngjì

    - Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.

  • volume volume

    - 捷足先登 jiézúxiāndēng 拿到 nádào le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.

  • volume volume

    - xiān 这些 zhèxiē 急用 jíyòng de 材料 cáiliào 领走 lǐngzǒu 明天 míngtiān 一发 yīfà 登记 dēngjì

    - anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa