Đọc nhanh: 捷足先登 (tiệp túc tiên đăng). Ý nghĩa là: nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trước, hớt tay trên.
捷足先登 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trước
比喻行动敏捷,先达到目的
✪ 2. hớt tay trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷足先登
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 先天不足
- tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
捷›
登›
足›
(văn học) để đạt được mẹo và cố gắng (thành ngữ); đi khi ở đỉnh cao của một người
nhanh chân thì được
(nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên(văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)làm chậm tiến độ
đến chậmbị trễsẽ chậm lại trong thời gian tới
kết thúc tay trắngkhông đạt được gì
ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội
không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách