Đọc nhanh: 坐失 (toạ thất). Ý nghĩa là: vuột thời cơ; mất cơ hội.
坐失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vuột thời cơ; mất cơ hội
不积极采取行动而失去 (时机)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐失
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
失›