Đọc nhanh: 坐失机宜 (toạ thất cơ nghi). Ý nghĩa là: ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội.
坐失机宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội
to sit and waste a good opportunity (idiom); to lose the chance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐失机宜
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 司机 把 行李 丢失 了
- Tài xế đã làm mất hành lý.
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 她 在 车站 丢失 了 手机
- Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
失›
宜›
机›