Đọc nhanh: 均衡 (quân hành). Ý nghĩa là: cân đối; thăng bằng; ngang nhau; đều nhau; cân bằng; cân nhau, quân bình.
均衡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cân đối; thăng bằng; ngang nhau; đều nhau; cân bằng; cân nhau
平衡
✪ 2. quân bình
对立的各方面在数量或质量上相等或相抵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均衡
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
衡›