Đọc nhanh: 用力均匀 (dụng lực quân quân). Ý nghĩa là: Dùng sức đều đều.
用力均匀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng sức đều đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用力均匀
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 他 用力 拫 住 绳子
- Anh ấy dùng lực kéo sợi dây.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
匀›
均›
用›