Đọc nhanh: 匀实 (quân thực). Ý nghĩa là: đều đặn; đều. Ví dụ : - 瞧这布多细密多匀实 loại vải này rất mịn, rất đều.. - 麦苗出得很匀实。 mạ lên rất đều.
匀实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều đặn; đều
均匀
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀实
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
实›