Đọc nhanh: 不均匀的 (bất quân quân đích). Ý nghĩa là: gằn.
不均匀的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gằn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不均匀的
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 请 把 马料 拌 得 均 均匀 匀 的
- Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
- 她 做 了 去除 雀斑 的 治疗 , 现在 皮肤 更加 均匀
- Cô ấy đã điều trị xóa tàn nhang, bây giờ da trông đều màu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
匀›
均›
的›