Đọc nhanh: 均匀线 (quân quân tuyến). Ý nghĩa là: đường dây đồng nhất.
均匀线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường dây đồng nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均匀线
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
均›
线›