Đọc nhanh: 均等 (quân đẳng). Ý nghĩa là: bình quân; bằng nhau; ngang nhau; đều nhau; cân nhau. Ví dụ : - 机会均等。 cơ hội ngang nhau.
均等 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình quân; bằng nhau; ngang nhau; đều nhau; cân nhau
平均;相等
- 机会均等
- cơ hội ngang nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均等
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 机会均等
- cơ hội ngang nhau.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
等›