Đọc nhanh: 均匀性 (quân quân tính). Ý nghĩa là: đồng nhất, tính đồng nhất.
均匀性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng nhất
homogeneity; uniformity
✪ 2. tính đồng nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均匀性
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
均›
性›