Đọc nhanh: 匀和 (quân hoà). Ý nghĩa là: đều đặn; đều, làm cho đều; chia đều; so bằng. Ví dụ : - 刚才还在喘气,现在呼吸才匀和了。 vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.. - 这些苹果大的大,小的小,得匀和 匀和再分。 mớ trái cây này to có, nhỏ có, chia cho đều đi.
匀和 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đều đặn; đều
(匀和儿) 均匀
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
✪ 2. làm cho đều; chia đều; so bằng
(匀和儿) 使均匀
- 这些 苹果 大 的 大 , 小 的 小 , 得匀 和 匀 和 再 分
- mớ trái cây này to có, nhỏ có, chia cho đều đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀和
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 这些 苹果 大 的 大 , 小 的 小 , 得匀 和 匀 和 再 分
- mớ trái cây này to có, nhỏ có, chia cho đều đi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
和›