Đọc nhanh: 喷胶不均匀 (phún giao bất quân quân). Ý nghĩa là: Phun keo không đêu.
喷胶不均匀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phun keo không đêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷胶不均匀
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
- 我们 均 不 去
- Chúng tôi đều không đi.
- 她 做 了 去除 雀斑 的 治疗 , 现在 皮肤 更加 均匀
- Cô ấy đã điều trị xóa tàn nhang, bây giờ da trông đều màu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
匀›
喷›
均›
胶›