Đọc nhanh: 园地 (viên địa). Ý nghĩa là: vườn; vườn tược, vườn (phạm vi hoạt động). Ví dụ : - 农业园地 khu vườn nông nghiệp. - 文化园地 trang văn hoá. - 艺术园地 trang nghệ thuật.
园地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vườn; vườn tược
菜园、花园、果园等的统称
- 农业 园地
- khu vườn nông nghiệp
✪ 2. vườn (phạm vi hoạt động)
比喻开展某种活动的地方
- 文化 园地
- trang văn hoá
- 艺术 园地
- trang nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园地
- 艺术 园地
- trang nghệ thuật.
- 农业 园地
- khu vườn nông nghiệp
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 校园 是 学 学习 的 地
- Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 她 在 公园 里 悠闲地 读书
- Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.
- 他们 在 公园 里 愉快 地 交谈
- Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
地›