Đọc nhanh: 场地 (trường địa). Ý nghĩa là: chỗ; nơi; sân bãi; địa điểm; hội trường; hiện trường. Ví dụ : - 我们需要一个大的场地。 Chúng tôi cần một địa điểm rộng.. - 这个场地很适合活动。 Địa điểm này rất phù hợp cho hoạt động.. - 他们在场地上搭了帐篷。 Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
场地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ; nơi; sân bãi; địa điểm; hội trường; hiện trường
施工或开展某种活动的地方
- 我们 需要 一个 大 的 场地
- Chúng tôi cần một địa điểm rộng.
- 这个 场地 很 适合 活动
- Địa điểm này rất phù hợp cho hoạt động.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场地
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他 去 踏看 场地
- Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 会场 里 人 都 坐满 了 , 没有 地方 了
- Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
场›