场地 chǎngdì
volume volume

Từ hán việt: 【trường địa】

Đọc nhanh: 场地 (trường địa). Ý nghĩa là: chỗ; nơi; sân bãi; địa điểm; hội trường; hiện trường. Ví dụ : - 我们需要一个大的场地。 Chúng tôi cần một địa điểm rộng.. - 这个场地很适合活动。 Địa điểm này rất phù hợp cho hoạt động.. - 他们在场地上搭了帐篷。 Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.

Ý Nghĩa của "场地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

场地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ; nơi; sân bãi; địa điểm; hội trường; hiện trường

施工或开展某种活动的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè de 场地 chǎngdì

    - Chúng tôi cần một địa điểm rộng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 场地 chǎngdì hěn 适合 shìhé 活动 huódòng

    - Địa điểm này rất phù hợp cho hoạt động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 在场 zàichǎng 地上 dìshàng le 帐篷 zhàngpeng

    - Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场地

  • volume volume

    - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 交接 jiāojiē 场地 chǎngdì 装修 zhuāngxiū 状况 zhuàngkuàng

    - Tình trạng bàn giao mặt

  • volume volume

    - 踏看 tàkàn 场地 chǎngdì

    - Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.

  • volume volume

    - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng rén dōu 坐满 zuòmǎn le 没有 méiyǒu 地方 dìfāng le

    - Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.

  • - zài 足球比赛 zúqiúbǐsài zhōng 半场 bànchǎng 线 xiàn jiāng 场地 chǎngdì 分成 fēnchéng liǎng 部分 bùfèn

    - Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao