Đọc nhanh: 场院 (trường viện). Ý nghĩa là: sân phơi; sân đập lúa (thường có tường hoặc phên liếp bao quanh). Ví dụ : - 歇闲的时候,他从场院里走出来。 khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
场院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân phơi; sân đập lúa (thường có tường hoặc phên liếp bao quanh)
有墙或篱笆环绕的平坦的空地,多用来打谷物和晒粮食
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场院
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
院›