Đọc nhanh: 娱乐场所 (ngu lạc trường sở). Ý nghĩa là: chỗ ăn chơi; nơi ăn chơi; chỗ chơi bời, nơi giải trí.
娱乐场所 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ăn chơi; nơi ăn chơi; chỗ chơi bời
供人娱乐游戏的地方
✪ 2. nơi giải trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娱乐场所
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 公共场所 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc nơi công cộng.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 周末 我们 计划 去 娱乐场 玩游戏
- Chúng tôi dự định đi khu vui chơi giải trí vào cuối tuần để chơi trò chơi.
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
场›
娱›
所›