Đọc nhanh: 场子 (trường tử). Ý nghĩa là: bãi; vùng. Ví dụ : - 大场子。 bãi rộng.. - 空场子。 bãi trống.
场子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bãi; vùng
适应某种需要的比较大的地方
- 大 场子
- bãi rộng.
- 空 场子
- bãi trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场子
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 孩子 们 在 操场 喊 着
- Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.
- 孩子 们 在 操场上 欢闹
- bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.
- 市场 上 卖 的 桔子 很甜
- Quả quất bán ở chợ rất ngọt.
- 他 在 市场 上 买 了 几个 椰子
- Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
子›