场子 chǎngzi
volume volume

Từ hán việt: 【trường tử】

Đọc nhanh: 场子 (trường tử). Ý nghĩa là: bãi; vùng. Ví dụ : - 大场子。 bãi rộng.. - 空场子。 bãi trống.

Ý Nghĩa của "场子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

场子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bãi; vùng

适应某种需要的比较大的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 场子 chǎngzi

    - bãi rộng.

  • volume volume

    - kōng 场子 chǎngzi

    - bãi trống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场子

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • volume volume

    - 场上 chǎngshàng shài de 麦子 màizi gāi 翻个儿 fāngèér le

    - phơi lúa mì nên đảo đều.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 操场 cāochǎng hǎn zhe

    - Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 操场上 cāochǎngshàng 欢闹 huānnào

    - bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng mài de 桔子 júzi 很甜 hěntián

    - Quả quất bán ở chợ rất ngọt.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le 几个 jǐgè 椰子 yēzi

    - Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.

  • volume volume

    - cóng 市场 shìchǎng shàng mǎi le 一些 yīxiē 李子 lǐzi

    - Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

  • - 喜欢 xǐhuan dài 孩子 háizi 娱乐场 yúlèchǎng 度过 dùguò 周末 zhōumò

    - Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao