Đọc nhanh: 工作场所 (công tá trường sở). Ý nghĩa là: Địa điểm làm việc.
工作场所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Địa điểm làm việc
从事施工的任何人员因工作原因必须停留或前往的一切场所。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作场所
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 他 在 警察所 工作
- Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.
- 她 胜任 所有 的 工作 任务
- Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
- 她 在 工作 中尽 了 所有 的 力
- Cô ấy đã dốc sức trong công việc.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
场›
工›
所›