Đọc nhanh: 合作农场 (hợp tá nông trường). Ý nghĩa là: Trang Trại Hợp Tác Xã.
合作农场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trang Trại Hợp Tác Xã
合作农场的发展,是农业商品化、社会化的客观要求,可以促进农业经济的发展。①它解决了一家一户分散经营做不了或做了不经济的事情。通过合作,可以降低成本,取得规模效益。②它有利于促进农业生产的一体化、规模化,提高农业生产的社会化水平。③它有利于农民进入流通,促进市场与流通的发展。合作农场有不同的形式。从所有制角度看,主要有:①国营农场内部的合作农场。即职工家庭农场的联合与合作。②农村集体经济中的合作农场。即农业生产专业户实现合作经营。从联合的方法与途径看,主要有:①生产合作。即通过共同完成农业作业等方式开展合作经营。②流通合作。主要是共同解决生产资料来源,联合销售农产品等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作农场
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
农›
合›
场›