Đọc nhanh: 场记 (trường ký). Ý nghĩa là: ghi chép tại trường quay; thư ký trường quay; người ghi chép ở trường quay.
场记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi chép tại trường quay; thư ký trường quay; người ghi chép ở trường quay
指摄制影片或排演话剧时,记录摄影情况或排演情况的工作也指做这项工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场记
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 记者 们 蜂聚 到 现场
- Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
记›