场记 chǎngjì
volume volume

Từ hán việt: 【trường ký】

Đọc nhanh: 场记 (trường ký). Ý nghĩa là: ghi chép tại trường quay; thư ký trường quay; người ghi chép ở trường quay.

Ý Nghĩa của "场记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

场记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi chép tại trường quay; thư ký trường quay; người ghi chép ở trường quay

指摄制影片或排演话剧时,记录摄影情况或排演情况的工作也指做这项工作的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场记

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 幻梦 huànmèng

    - giấc mộng hão huyền

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì 告诉 gàosù 名利场 mínglìchǎng 搬家 bānjiā le

    - Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.

  • volume volume

    - 新闻记者 xīnwénjìzhě zài 现场报道 xiànchǎngbàodào

    - Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 正在 zhèngzài 报道 bàodào 现场 xiànchǎng 情况 qíngkuàng

    - Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.

  • volume volume

    - 古书 gǔshū 记载 jìzǎi 此地 cǐdì céng shì 战场 zhànchǎng

    - Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.

  • volume volume

    - 一个 yígè 放在 fàngzài 场地 chǎngdì shàng de 室外 shìwài 囚笼 qiúlóng

    - Một phòng giam ngoài trời trên sân.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě men 蜂聚 fēngjù dào 现场 xiànchǎng

    - Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao