不是分场合 bùshì fēn chǎnghé
volume volume

Từ hán việt: 【bất thị phân trường hợp】

Đọc nhanh: 不是分场合 (bất thị phân trường hợp). Ý nghĩa là: Không phải nhất thời.

Ý Nghĩa của "不是分场合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不是分场合 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không phải nhất thời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是分场合

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 不是 búshì 隆重 lóngzhòng de 场合 chǎnghé 邀请 yāoqǐng yào yòng 非正式 fēizhèngshì de 语气 yǔqì

    - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

  • volume volume

    - zhǐ 事实 shìshí 罗列 luóliè 出来 chūlái shì 不行 bùxíng de 还要 háiyào 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.

  • volume volume

    - kàn 朋友 péngyou 还是 háishì 电影院 diànyǐngyuàn 还是 háishì 滑冰场 huábīngchǎng 一时 yīshí 拿不定 nábùdìng 主意 zhǔyi

    - đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.

  • volume volume

    - gāi 不会 búhuì yòu yào 告诉 gàosù zhè shì 巧合 qiǎohé ba

    - Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 市场 shìchǎng 分析师 fēnxīshī 能够 nénggòu 准确 zhǔnquè 预测 yùcè 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao