Đọc nhanh: 公众场合 (công chúng trường hợp). Ý nghĩa là: nơi công cộng; địa điểm công cộng.
公众场合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi công cộng; địa điểm công cộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公众场合
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 在 公开场合 忌 谈 宗教
- Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.
- 在 公共场合 要 注意 礼仪
- Cần chú ý lễ nghi nơi công cộng.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 在 公共场合 , 要 遵守 秩序
- Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
公›
合›
场›