地标 dìbiāo
volume volume

Từ hán việt: 【địa tiêu】

Đọc nhanh: 地标 (địa tiêu). Ý nghĩa là: Điểm mốc. Ví dụ : - 我们给每一个顶点相应地标上43。 Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.

Ý Nghĩa của "地标" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Điểm mốc

地标是户外广告的特殊名词,是指每个城市的标志性区域或地点,或者能够充分体现该城市(地区)风貌及发展建设的区域。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen gěi měi 一个 yígè 顶点 dǐngdiǎn 相应 xiāngyìng 地标 dìbiāo shàng 4 huò 3

    - Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地标

  • volume volume

    - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • volume volume

    - zài 地图 dìtú shàng 标出 biāochū le de 所在地 suǒzàidì

    - Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - bắn trúng mục tiêu.

  • volume volume

    - 枪弹 qiāngdàn 嘶地 sīdì 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gěi měi 一个 yígè 顶点 dǐngdiǎn 相应 xiāngyìng 地标 dìbiāo shàng 4 huò 3

    - Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.

  • volume volume

    - 注释 zhùshì le 这幅 zhèfú 地图 dìtú shàng de 标记 biāojì

    - Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 弹头 dàntóu 准确 zhǔnquè 命中 mìngzhòng 目标 mùbiāo

    - Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao