Đọc nhanh: 地标 (địa tiêu). Ý nghĩa là: Điểm mốc. Ví dụ : - 我们给每一个顶点相应地标上4或3。 Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
地标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điểm mốc
地标是户外广告的特殊名词,是指每个城市的标志性区域或地点,或者能够充分体现该城市(地区)风貌及发展建设的区域。
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地标
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 你 在 地图 上 标出 了 他 的 所在地
- Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.
- 准确 地 击中目标
- bắn trúng mục tiêu.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
标›