Đọc nhanh: 交货地点 (giao hoá địa điểm). Ý nghĩa là: Địa điểm giao hàng.
交货地点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Địa điểm giao hàng
交货地点是指商品交易所规定的,为执行期货合同而需交付“实际”商品时,应该运交的地点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交货地点
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
地›
点›
货›