Đọc nhanh: 演出地点 (diễn xuất địa điểm). Ý nghĩa là: nơi biểu diễn.
演出地点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi biểu diễn
performance place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演出地点
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 地方 远 , 所以 早点 出发
- Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 演出 七点 开始
- Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7 giờ.
- 他们 出色 地 完成 了 任务
- Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- 演出 时间 是 晚上 七点
- Thời gian buổi biểu diễn là 7 giờ tối.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
地›
演›
点›