Đọc nhanh: 地动 (địa động). Ý nghĩa là: địa chấn; động đất. Ví dụ : - 织布机上的梭来回地动。 con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
地动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chấn; động đất
地震的俗称
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地动
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
地›