Đọc nhanh: 出生地点 (xuất sinh địa điểm). Ý nghĩa là: Nơi sinh.
出生地点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出生地点
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 我 的 出生地 是 苏州
- Nơi sinh của tôi là Tô Châu.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 地方 远 , 所以 早点 出发
- Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 他 出生 于燕 地
- Ông ấy sinh ra tại Hà Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
地›
点›
生›