Đọc nhanh: 货交承运人(指定地点) (hoá giao thừa vận nhân chỉ định địa điểm). Ý nghĩa là: Giao cho người vận tải (địa điểm chỉ định).
货交承运人(指定地点) khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao cho người vận tải (địa điểm chỉ định)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货交承运人(指定地点)
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
人›
地›
定›
承›
指›
点›
货›
运›