Đọc nhanh: 功德圆满 (công đức viên mãn). Ý nghĩa là: công đức viên mãn.
功德圆满 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công đức viên mãn
功业和德行很完美,有时形容事情的圆满结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功德圆满
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 比赛 圆满 地 结束 了
- Cuộc thi đã kết thúc một cách tốt đẹp.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 问题 圆满 地 解决 了
- Vấn đề đã được giải quyết một cách hoàn hảo.
- 我 很 高兴 这次 洽谈 圆满成功
- Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
圆›
德›
满›