Đọc nhanh: 八面圆 (bát diện viên). Ý nghĩa là: vô cùng khôn khéo, tròn trịa.
八面圆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng khôn khéo, tròn trịa
比喻十分圆滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八面圆
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 她 有 一张 圆圆的 面孔
- Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.
- 这个 圆柱 的 底面 是 一个 圆形
- Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
圆›
面›