Đọc nhanh: 包圆儿 (bao viên nhi). Ý nghĩa là: mua mão; mua vét; mua sạch; mua hết, làm hết; đảm đương hết; nhận làm toàn bộ; thầu hết; bao thầu. Ví dụ : - 剩下的这点儿您包圆儿吧! còn lại chút này cô mua hết nhé. - 剩下的零碎活儿我包圆儿 mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
包圆儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mua mão; mua vét; mua sạch; mua hết
把货物全部买下来
- 剩下 的 这点儿 您 包圆儿 吧
- còn lại chút này cô mua hết nhé
✪ 2. làm hết; đảm đương hết; nhận làm toàn bộ; thầu hết; bao thầu
全部担当
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包圆儿
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 剩下 的 这点儿 您 包圆儿 吧
- còn lại chút này cô mua hết nhé
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
包›
圆›