Đọc nhanh: 囫囵觉 (hốt luân giác). Ý nghĩa là: ngủ ngon; ngủ say (không bị đánh thức). Ví dụ : - 她每天夜里起来给孩子喂奶,换尿布,没睡过一个囫囵觉。 cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
囫囵觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ ngon; ngủ say (không bị đánh thức)
整夜不被惊醒的睡眠;整宿的觉
                                                                
                                                                                                                        
                                                                    
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囫囵觉
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 囫囵吞枣
- nuốt cả quả táo
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 囫囵 觉
- ngủ ngon
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囫›
囵›
觉›